Business Coaching Executive Coaching

Các chương trình Huấn luyện

Nội dung huấn luyện:

  • Đánh giá hiện trạng (tổng thể, từng hoạt động như bán hàng, marketing, chiến lược sản phẩm, thương hiệu, ngân sách, quản lý dòng tiền,…)
  • Tái xác định mục tiêu
  • Các Chiến lược hiệu quả giúp đạt được mục tiêu
  • Tối ưu hóa nguồn lực hiện tại
  • Cách tổ chức, xây dựng doanh nghiệp khoa học, bài bản
  • Hỏi & Đáp – Khai vấn

Một buổi 2 giờ đồng hồ – 6 trđ
Một buổi 4 giờ đồng hồ- 10 trđ
Một ngày 8 giờ đồng hồ – 15 trđ

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chương trình Hợp nhất định hướng gồm 02 phần:

  1. Tập trung vào các mục tiêu cá nhân và kinh doanh, cũng như xác định nhận thức về việc làm chủ bản thân của người Chủ Doanh nghiệp. Hợp nhất giữa mục tiêu, sở thích cá nhân với mục tiêu, sở thích trong công việc kinh doanh
  2. Phân tích tình hình kinh doanh hiện tại và xác định các cơ hội, chiến lược để đảm bảo cải thiện sức khoẻ doanh nghiệp và các mục tiêu cần đạt được trong 1 năm, 3 năm, 5 năm.

+ Hợp nhất định hướng Chủ Doanh nghiệp: 3 – 5 giờ
+ Hợp nhất định hướng cho Đội ngũ: 5 – 8 giờ

+ Alignment cho Chủ DN (3-5 giờ):  35 trđ
+ Alignment cho Đội ngũ (5-8 giờ):  40 trđ

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chương trình huấn luyên “Xây Dựng Nền Tảng Doanh Nghiệp” được thiết kế cho Chủ doanh nghiệp hay nhà quản lý của các doanh nghiệp nhỏ, muốn triển khai công việc kinh doanh nhưng không biết phải bắt đầu như thế nào. 
Những Doanh nghiệp mới “khởi nghiệp” muốn học cách làm kinh doanh bài bản ngay từ đầu.

Đối tượng huấn luyện

  • Số người tham gia huấn luyện:  1-2 người là Chủ doanh nghiệp.

Thời lượng huấn luyện

  • Thời lượng: 02 lần /tháng, 60 phút /lần
  • Hình thức tham gia: Online hoặc Offline

Hợp đồng tối thiểu 1 năm.
Phí đầu tư:  290,000,000 /năm (~ 24,167,000 /tháng)

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chương trình  huấn luyện “Nâng Tầm Doanh Nghiệp” này thích hợp với các chủ doanh nghiệp đã kinh doanh > 3 năm, đã qua giai đoạn hòa vốn, giờ muốn thúc đẩy doanh nghiệp lên một tầm cao mới. 
Các Doanh nghiệp muốn phát triển đột phá; tạo thị trường ngách; sử dụng hiệu quả các đòn bẩy Tài chính, Nhân sự, Hệ thống & công nghệ, Kênh phân phối;…

Đối tượng huấn luyện

  • Số người tham gia huấn luyện: 1-2 người là Chủ doanh nghiệp (các cổ đông cùng góp vốn)

Thời lượng huấn luyện

  • Thời lượng: 02 lần /tháng, 90 phút /lần
  • Hình thức tham gia: Online hoặc Offline
  • Mỗi Quí đào tạo đội ngũ 1 lần miễn phí

Hợp đồng tối thiểu 1 năm. Thông thường 2-3 năm.
Phí đầu tư: 490,000,000 /năm (~ 40,833,000 /tháng)

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chương trình huấn luyện “Hệ thống hóa Doanh nghiệp được thiết kế cho những doanh nghiệp >5 năm, chủ doanh nghiệp quyết tâm đạt được sự phát triển vượt bậc trong 12 tháng sắp tới. Mục tiêu là Hệ thống hóa công ty; chuẩn hóa nhân sự; chuẩn hóa phòng ban; thiết lập đo lường; để tiến tới khoán việc…. tạo một doanh nghiệp phát triển có hệ thống, nhịp nhàng… chuẩn bị cho giai đoạn Freedom tiếp theo.

Đối tượng huấn luyện

Huấn luyện từ 3 – 5 người bao gồm: Chủ DN + Trưởng các bộ phận.

Thời lượng huấn luyện

  • Hình thức tham gia: Online hoặc Offline.
  • Thời lượng: 04 lần /tháng, 90 phút /lần.
  • Thời gian huấn luyện:
    + Tuần 1 & 3: Huấn luyện chung 60 phút + Chủ doanh nghiệp: 30 phút
    + Tuần 2 & 4: Huấn luyện chung 90 phút
  • Mỗi Quí đào tạo cho Đội ngũ 2 buổi miễn phí

Hợp đồng tối thiểu 1 năm. Thông thường 2-3 năm.
Phí đầu tư: 790,000,000 /năm (~ 65,833,000 /tháng)

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chương trình huấn luyện  “Giải Phóng Lãnh Đạo, Đến Với Tự Do” được thiết kế dành cho những Chủ doanh nghiệp muốn Chuyển giao công ty cho Ban điều hành hoặc cho thế hệ tiếp theo; giải phóng bản thân khỏi việc vận hành doanh nghiệp mà doanh nghiệp vẫn vận hành hiệu.
Để dành thời gian làm những việc họ yêu thích, đầu tư sang mảng mới hoặc nhân bản doanh nghiệp.

Đối tượng huấn luyện

Các Tập đoàn hoặc các Công ty lớn có đầy đủ các phòng ban.
Chủ doanh nghiệp + các Giám đốc chức năng cùng tham gia huấn luyện.

  • Chủ doanh nghiệp; Ban điều hành
  • Giám đốc các công ty con; Giám đốc các chi nhánh

Thời lượng huấn luyện

  • Hình thức tham gia: Online hoặc Offline.
  • Thời lượng: 04 lần /tháng, 90 phút /lần.
  • Thời gian huấn luyện:
    + Tuần 1 & 3: Huấn luyện chung: 90 phút, Chủ doanh nghiệp: 30 phút.
    + Tuần 2 & 4: Huấn luyện chung: 90 phút.
  • Mỗi Quí đào tạo cho Đội ngũ 3 buổi miễn phí

Hợp đồng tối thiểu 1 năm. Thông thường 2-5 năm.
Phí đầu tư: 1,190,000,000 /năm (~ 99,167,000 /tháng)

Đăng ký

Bảng tổng hợp các gói huấn luyện:

Thời hạn Hợp đồng:  
>  Huấn luyện Business coaching 1-1 cần thời gian để Chủ doanh nghiệp thực thi, đo lường và tối ưu. Do đó, thời hạn huấn luyện phải đủ dài hạn từ 1-3 năm; tối thiểu là 1 năm.  Có cam kết kết quả huấn luyện. 

  • Thanh toán:
    +  Theo mỗi kỳ 6 tháng; hoặc 12 tháng; hoặc 24 tháng
    +  Nếu thanh toán theo kỳ 12 tháng thì được chiết khấu 10%; thanh toán kỳ 24 tháng chiết khấu 15%.
Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

1. Tư duy chiến lược

  • Tầm nhìn & Sứ mệnh: Xác định lý do tồn tại và mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp.
  • Mục tiêu SMART: Thiết lập mục tiêu cụ thể, đo lường được, đạt được, thực tế và có thời hạn.
  • Tư duy hệ thống: Nhìn nhận doanh nghiệp trong tổng thể thị trường, ngành và các tác nhân bên ngoài.

2. Phân tích môi trường kinh doanh

  • SWOT: Đánh giá Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Thách thức của doanh nghiệp.
  • PESTEL: Phân tích các yếu tố bên ngoài (Chính trị, Kinh tế, Xã hội, Công nghệ, Môi trường, Pháp lý).
  • 5 Forces (Michael Porter): Xác định động lực cạnh tranh trong ngành.
  • Benchmarking: So sánh với đối thủ và các tiêu chuẩn ngành.

3. Xây dựng chiến lược

  • Chiến lược cấp công ty: Định hướng tổng thể (Diversification, Growth, Stability).
  • Xác định mục tiêu:
    • Doanh thu
    • Lợi nhuận
    • Đội ngũ
    • Hệ thống
    • Thị trường
    • sản phẩm
    • Dòng tiền
    • Vốn, Tài sản
  • Chọn chiến lược phù hợp, tối ưu
    • 5-Ways 357 chiến lược
    • 6-Steps 6 bước xây dựng công ty
    • 9 bước hệ thống hóa doanh nghiệp
    • Ma trận Boston BCG chọn chiến lược sản phẩm
  • Chiến lược cạnh tranh:
    • Chiến lược Dẫn đầu về chi phí
    • Chiến lược Khác biệt hóa USP
    • Chiến lược Tập trung vào phân khúc (Niche)
    • Xây dựng văn hóa doanh nghiệp

4. Quản lý thực thi chiến lược

  • 6 Keys of winning Team: 6 chìa khóa xây dựng đội ngũ chiến thắng
  • OKRs & KPIs: Đo lường và đánh giá hiệu quả thực thi.
  • BSC (Balanced Scorecard): Đánh giá chiến lược theo 4 khía cạnh (Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi & Phát triển).
  • Mô hình 7S McKinsey: Đồng bộ hóa các yếu tố trong tổ chức để thực thi chiến lược hiệu quả.

5. Tài chính và quản trị rủi ro

    • Lập ngân sách chiến lược: Xác định nguồn lực tài chính.
    • Dòng tiền & Lợi nhuận: Cân đối tài chính để đảm bảo chiến lược bền vững.
    • Quản trị rủi ro: Xây dựng các phương án dự phòng trước biến động thị trường.

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$ /ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

1. Hiểu về Mô Hình Kinh Doanh

  • Business Model Canvas (BMC): Công cụ trực quan giúp thiết kế mô hình kinh doanh gồm 9 thành phần:
    1. Phân khúc khách hàng (Customer Segments)
    2. Giá trị cốt lõi (Value Propositions)
    3. Kênh phân phối (Channels)
    4. Quan hệ khách hàng (Customer Relationships)
    5. Dòng doanh thu (Revenue Streams)
    6. Hoạt động chính (Key Activities)
    7. Nguồn lực chính (Key Resources)
    8. Đối tác chính (Key Partnerships)
    9. Cấu trúc chi phí (Cost Structure)
  • Lean Canvas: Dành cho startup, tập trung vào vấn đề khách hàng, giải pháp và kênh tăng trưởng.

2. Các mô hình doanh thu phổ biến

(1) Phểu sản phẩm

  • Doanh thu đến từ việc bán sản phẩm/dịch vụ
  • Áp dụng cho: Bán lẻ, thương mại điện tử, bán trực tiếp, bán qua trung gian

(2) Subscription (Thuê bao/Đăng ký định kỳ)

  • Khách hàng trả phí theo tháng/năm để sử dụng sản phẩm/dịch vụ.
  • Áp dụng cho: SaaS (phần mềm như dịch vụ), báo chí, gym, streaming.
  • Ví dụ: Netflix, Spotify, Microsoft 365.

(3) Freemium (Miễn phí + Trả phí nâng cấp)

  • Cung cấp phiên bản miễn phí với giới hạn tính năng, người dùng trả tiền để mở khóa tính năng cao cấp.
  • Áp dụng cho: Phần mềm, ứng dụng, game online.
  • Ví dụ: Zoom (bản miễn phí giới hạn 40 phút), Canva (bản Pro có nhiều template hơn).

(4) Advertising (Quảng cáo)

  • Doanh thu đến từ quảng cáo hiển thị trên nền tảng.
  • Áp dụng cho: Website, mạng xã hội, ứng dụng di động.
  • Ví dụ: Google Ads, Facebook Ads, YouTube kiếm tiền từ quảng cáo.

(5) Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)

  • Kiếm tiền bằng cách giới thiệu sản phẩm của bên thứ ba và nhận hoa hồng khi có giao dịch thành công.
  • Áp dụng cho: Blogger, YouTuber, website đánh giá sản phẩm.
  • Ví dụ: Amazon Affiliate, Shopee Affiliate.

(6) Licensing (Cấp phép sử dụng)

  • Bán quyền sử dụng sản phẩm, công nghệ, nội dung sáng tạo.
  • Áp dụng cho: Phần mềm, thương hiệu, nội dung số.
  • Ví dụ: Microsoft bán bản quyền Windows, Disney cấp phép nhân vật cho đồ chơi.

(7) Franchise (Nhượng quyền thương hiệu)

  • Công ty cho phép đối tác sử dụng thương hiệu và mô hình kinh doanh để mở rộng.
  • Áp dụng cho: F&B, bán lẻ, dịch vụ.
  • Ví dụ: McDonald’s, Highland Coffee, KFC.

(8) Transaction Fee (Phí giao dịch)

  • Thu phí khi khách hàng thực hiện giao dịch qua nền tảng.
  • Áp dụng cho: Sàn thương mại điện tử, fintech.
  • Ví dụ: Shopee, Lazada, PayPal thu phí trên mỗi giao dịch.

(9) Crowdsourcing (Huy động vốn cộng đồng)

  • Doanh thu từ sự đóng góp của cộng đồng để phát triển sản phẩm/dịch vụ.
  • Áp dụng cho: Dự án khởi nghiệp, sáng tạo nội dung.
  • Ví dụ: Kickstarter, Patreon.

Lựa chọn mô hình doanh thu phù hợp

Doanh nghiệp có thể kết hợp nhiều mô hình doanh thu để tối ưu hóa lợi nhuận. Ví dụ:

  • Spotify (Subscription + Freemium + Advertising)
  • Amazon (Direct Sales + Subscription + Affiliate)
  • Shopee (Transaction Fee + Advertising)

3. Kênh phân phối & Go-To-Market Strategy

  • Direct vs. Indirect Channels: Tự bán hàng hay qua trung gian.
  • Online vs. Offline Sales: Thương mại điện tử, mạng xã hội, cửa hàng truyền thống.
  • Growth Hacking: Các chiến lược tăng trưởng nhanh.

4. Quản lý vận hành & tài chính

  • Chi phí cố định vs. Chi phí biến đổi: Quản lý dòng tiền.
  • Unit Economics: Lợi nhuận trên từng đơn vị sản phẩm.
  • Break-even Analysis: Xác định điểm hòa vốn.

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Chiến lược giá

1. Định giá theo chi phí (Cost-Based Pricing)

  • Dựa trên chi phí sản xuất + lợi nhuận mong muốn.
  • Dễ tính toán nhưng không tối ưu giá trị khách hàng.

2. Định giá theo giá trị (Value-Based Pricing)

  • Dựa trên giá trị khách hàng cảm nhận.
  • Tối ưu lợi nhuận nhưng khó xác định giá trị chính xác.

3. Định giá theo đối thủ (Competitive Pricing)

  • Định giá cao hơn, thấp hơn hoặc ngang bằng đối thủ.
  • Dễ cạnh tranh nhưng có thể ảnh hưởng lợi nhuận.

4. Định giá thâm nhập (Penetration Pricing)

  • Giá thấp ban đầu để chiếm thị phần, tăng dần sau.
  • Hiệu quả để thu hút khách nhưng lợi nhuận thấp ban đầu.

5. Định giá hớt váng (Skimming Pricing)

  • Giá cao lúc đầu, giảm dần theo thời gian.
  • Tận dụng nhóm khách hàng cao cấp nhưng có rủi ro mất thị phần.

6. Định giá tâm lý (Psychological Pricing)

  • Tận dụng cách khách hàng cảm nhận giá trị.
  • Ví dụ: 9.99 USD thay vì 10 USD để tạo cảm giác rẻ hơn.

7. Định giá Freemium (Miễn phí + Trả phí nâng cấp)

  • Bản miễn phí giới hạn tính năng, muốn nâng cấp phải trả phí.
  • Phổ biến với SaaS, ứng dụng số.

8. Định giá theo gói (Bundle Pricing)

  • Gộp nhiều sản phẩm/dịch vụ để tạo giá trị cao hơn.
  • Tăng giá trị đơn hàng trung bình.

Kênh bán hàng

1. Kênh trực tiếp

1.1. Cửa hàng vật lý

    • Tạo trải nghiệm trực tiếp, chi phí vận hành cao.

1.2. Đội ngũ kinh doanh

    • Phù hợp B2B, cần kỹ năng đàm phán.

1.3. Telesales

    • Tiếp cận nhanh nhưng tỷ lệ từ chối cao.

1.4. Hội thảo, sự kiện

    • Tạo niềm tin, nhưng cần đầu tư tổ chức.

2. Kênh gián tiếp

2.1. Nhà phân phối, đại lý

    • Mở rộng thị phần nhanh nhưng khó kiểm soát thương hiệu.

2.2. Nhượng quyền

    • Phát triển nhanh, yêu cầu quy trình vận hành chặt chẽ.

2.3. Cộng tác viên, Affiliate

    • Không tốn chi phí cố định, chỉ trả hoa hồng khi có đơn.

3. Kênh online

3.1. Website thương mại điện tử

    • Chủ động nhưng cần đầu tư quảng cáo, SEO.

3.2. Sàn TMĐT

    • Tiếp cận khách hàng lớn nhưng bị cạnh tranh giá.

3.3. Mạng xã hội

    • Dễ bắt đầu, nhưng khó quản lý nếu quy mô lớn.

3.4. Chatbot & Automation

    • Giảm tải nhân sự, xử lý đơn hàng nhanh.

4. Kênh đa kênh (Omnichannel Sales)

  • Kết hợp nhiều kênh để tạo trải nghiệm liền mạch.
  • Ví dụ: Xem sản phẩm trên website, đặt hàng qua Shopee, nhận hàng tại cửa hàng.

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Xây Dựng Chiến Lược Marketing

1. Nghiên cứu thị trường (Market Research)

2. Phân khúc khách hàng & Đối tượng mục tiêu (Segmentation & Target Audience)

3. Định vị thương hiệu (Brand Positioning)

4. Mô hình 4P/7P trong Marketing Mix

5. Hành trình khách hàng (Customer Journey Mapping)

6. Chiến lược nội dung & truyền thông (Content & Communication Strategy)

7. Digital Marketing & Các kênh truyền thông số

8. Chiến lược giá (Pricing Strategy)

9. Tối ưu chuyển đổi & đo lường hiệu quả (Conversion Optimization & Analytics)

10. Quản lý quan hệ khách hàng (CRM & Loyalty Program)

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Các công cụ phân tích chiến lược sản phẩm

1. Ma trận Boston (BCG Matrix – Boston Consulting Group)

  • Ngôi sao (Stars): Sản phẩm có thị phần cao, tăng trưởng nhanh.
  • Bò sữa (Cash Cows): Sản phẩm có thị phần cao nhưng tăng trưởng chậm, tạo doanh thu ổn định.
  • Dấu hỏi (Question Marks): Sản phẩm có tiềm năng nhưng chưa chắc chắn thành công.
  • Chó mực (Dogs): Sản phẩm có thị phần thấp, tăng trưởng thấp, có thể loại bỏ.

2. Ma trận GE/McKinsey

  • Phân tích danh mục sản phẩm dựa trên sức hấp dẫn thị trườngnăng lực cạnh tranh.
  • Chia thành 9 ô, xác định nên đầu tư, duy trì hay thoái vốn từng sản phẩm.

3. Ma trận Ansoff (Ansoff Matrix)

  • Thâm nhập thị trường: Tăng doanh số trong thị trường hiện tại.
  • Phát triển sản phẩm: Tạo sản phẩm mới cho khách hàng hiện tại.
  • Phát triển thị trường: Bán sản phẩm hiện tại vào thị trường mới.
  • Đa dạng hóa: Mở rộng sang thị trường và sản phẩm mới.

4. Mô hình vòng đời thị trường (Market Lifecycle Model – MLM)

  • Cách mạng: Thị trường mới, nhu cầu nhiều, ít người bán nhanh là thắng
  • Cách tân: Bắt đầu có nhiều người bán, sản phẩm cần có điểm khác biệt nổi trội hơn đối thủ
  • Đại trà: Đã nhiều người bán, tạo ra những sản phẩm tương tự nhau, lúc này quy mô nhiều thì có giá tốt

5. Mô hình vòng đời sản phẩm (Product Lifecycle Model – PLC)

6. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter (Porter’s Five Forces)

  • Đối thủ cạnh tranh trong ngành.
  • Nguy cơ từ đối thủ tiềm ẩn.
  • Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp.
  • Sức mạnh thương lượng của khách hàng.
  • Nguy cơ từ sản phẩm thay thế.


Kết hợp với Chiến lược Giá, Mô hình kinh doanh để có cách phối hợp một cách tối ưu nhất. 

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

1. Ma trận Skill-Will (Kỹ năng – Ý chí)

  • Phân loại nhân sự dựa trên kỹ năng (Skill)động lực (Will).
  • Giúp xác định cách quản lý, đào tạo phù hợp.
Will Thấp
(Động lực thấp)
Will Cao
(Động lực cao)
Skill Cao
(Kỹ năng cao)
Tạo động lực (Motivate)
– Tìm hiểu nguyên nhân
– Định hướng lại mục tiêu
– Trao quyền dần dần
Trao quyền (Delegate)
– Giao quyền chủ động
– Tạo cơ hội phát triển
– Hỗ trợ khi cần
Skill Thấp
(Kỹ năng thấp)
Chỉ đạo chặt chẽ (Direct)
– Đưa ra hướng dẫn rõ ràng
– Kiểm soát chặt
– Đặt mục tiêu cụ thể
Huấn luyện (Coach)
– Đào tạo, hướng dẫn
– Khuyến khích học hỏi
– Cố vấn, hỗ trợ

Mô hình này giúp nhà quản l

2. Ma trận 9 ô (9-Box Grid)

  • Đánh giá nhân sự theo hiệu suất (Performance)tiềm năng phát triển (Potential).
  • Dùng để xác định nhân sự chiến lược, đào tạo và kế hoạch kế nhiệm.
Tiềm năng thấp (Low Potential) Tiềm năng trung bình (Medium Potential) Tiềm năng cao (High Potential)
Hiệu suất cao (High Performance) Đóng góp vững chắc – Giao quyền phù hợp, duy trì hiệu suất.. Chuyên gia chủ chốt – Đảm bảo động lực, tạo cơ hội phát triển. Nhân tài chiến lược – Giữ chân, phát triển.
Hiệu suất trung bình (Medium Performance) Người có thể cải thiện – Cần định hướng lại hoặc thử thách mới. Người thực thi ổn định – Giữ động lực, hỗ trợ cải thiện. Người có thể phát triển – Huấn luyện, đào tạo thêm.
Hiệu suất thấp (Low Performance) Nhân sự không phù hợp – Có thể cần thay thế. Nhân sự cần xem xét – Đánh giá lại vai trò. Người có tiềm năng nhưng chưa thể hiện – Hỗ trợ, đào tạo.

3. Ma trận Eisenhower (Eisenhower Matrix)

  • Giúp quản lý thời gian, tối ưu công việc của nhân sự theo Mức độ quan trọngMức độ khẩn cấp.
Khẩn cấp (Urgent) Không Khẩn cấp (Not Urgent)
Quan trọng
(Important)
1. Làm ngay (Do)
– Nhiệm vụ quan trọng & cần làm ngay
– Ví dụ: Giải quyết sự cố, kiếm tiền
2. Lên kế hoạch (Schedule)
– Nhiệm vụ quan trọng nhưng không gấp
– Ví dụ: Lập chiến lược, phát triển kỹ năng, phát triển hệ thống
Không Quan trọng
(Not Important)
3. Giao việc (Delegate)
– Nhiệm vụ gấp nhưng không quan trọng
– Ví dụ: Trả lời email, công việc lặp lại
4. Loại bỏ (Eliminate)
– Không quan trọng, không khẩn cấp
– Ví dụ: Lướt mạng xã hội, nhậu nhệt vô bổ

4. Các cấp độ giao việc Delegation

  • Giúp lãnh đạo giao việc đúng người, đúng level của họ, đúng kỳ vọng.
  • Chia thành 5 cấp độ giao việc, từ cầm tay chỉ việc --> trao quyền để tự chủ triển khai.
Cấp độ Mô tả
Cấp 1 – Chỉ đạo
(Direct)
Giao việc nhưng là cầm tay chỉ việc trực tiếp. Áp dụng khi người được giao chưa thực thi tốt chuyên môn.
Cấp 2 – Giám sát
(Monitor)
Giao việc nhưng chưa yên tâm nên phải quan sát, giám sát để nếu thấy làm sai thì phải nhảy vào làm để đảm bảo chất lượng.
Cấp 3 – Hỗ trợ
(Support)
Yên tâm hơn, giao việc và đóng vai trò là người hỗ trợ (trước, trong, sau) cho người được giao.
Cấp 4 – Phê duyệt
(Approve)
Người được giao thực thi đã tốt, nên có sự yên tâm về mặt chất lượng.
Tuy nhiên, cần làm rõ các cột mốc quan trọng, và những việc quan trọng thì họ phải xin Phê duyệt mới được làm.
Cấp 5 – Trao quyền
(Delegate)
Giao việc, giao quyền, giao trách nhiệm, giao các chỉ tiêu liên quan; Đảm bảo yêu cầu về “luật chơi” để đặt ra.
Lãnh đạo giao để Leader tự nhận hoàn toàn trách nhiệm về yêu cầu kết quả, chỉ số KPI. Leader phải tự triển khai công việc để làm.

5. Mô hình Tuckman (Phát triển đội nhóm)

  • Mô tả 5 giai đoạn phát triển của một đội nhóm:
Giai đoạn Mô tả
1. Forming (Hình thành) Thành viên mới làm quen, vai trò chưa rõ ràng.
2. Storming (Xung đột) Xung đột xuất hiện khi ý kiến khác nhau.
3. Norming (Ổn định) Quy trình làm việc dần ổn định, đội nhóm gắn kết hơn.
4. Performing (Hiệu suất cao) Đội nhóm hoạt động hiệu quả, phối hợp nhịp nhàng.
5. Adjourning (Hoàn tất) Nhóm hoàn thành nhiệm vụ, có thể giải tán hoặc tái cấu trúc.

6. Mô hình Johari Window (Cửa sổ Johari)

  • Giúp cải thiện giao tiếp và hiểu biết giữa các thành viên trong nhóm.
  • Chia nhận thức của mỗi người thành 4 vùng:
Khu vực Bản thân biết Người khác biết
Vùng mở (Open Area)
Vùng mù (Blind Spot)
Vùng ẩn (Hidden Area)
Vùng chưa biết (Unknown Area)

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Ngân sách

  • Các loại chi phí, phân bổ cơ cấu chi phí
  • Lập ngân sách đúng, đủ
  • Quản lý thu chi

Tài chính

  • Chỉ số tài chính
  • Quản trị theo chỉ số mục tiêu
  • Tổng vốn, vốn chủ, đòn bẩy
  • Tăng tài sản, thực thu

Dòng tiền

  • Mô hình doanh nghiệp
  • Hoạch định các dòng tiền thông minh
  • Tổ chức, quản lý dòng tiền

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

1️⃣ Xây dựng Hệ thống Quản lý & Tương tác Khách hàng

  • Triển khai phần mềm CRM để quản lý thông tin, lịch sử giao dịch, phản hồi khách hàng.
  • Thiết lập kênh giao tiếp đa dạng: Website, Email, Zalo OA, Facebook Messenger, Tổng đài, Live Chat… để khách hàng dễ liên hệ.
  • Tích hợp Chatbot AI & tự động hóa CSKH giúp phản hồi nhanh 24/7, giảm tải cho nhân viên.

📌 Lợi ích: Giúp theo dõi khách hàng dễ dàng, đồng bộ thông tin và hỗ trợ nhanh chóng.


2️⃣ Xây dựng Hành trình & Cá nhân hóa Trải nghiệm Khách hàng

  • Vẽ bản đồ hành trình khách hàng (Customer Journey Mapping) từ nhận diện thương hiệu → mua hàng → sử dụng → phản hồi.
  • Cá nhân hóa trải nghiệm: Gửi email/tin nhắn chúc mừng sinh nhật, ưu đãi dựa trên lịch sử mua hàng.
  • Tạo điểm chạm (Touchpoints) ấn tượng: Giao tiếp chu đáo, hậu mãi tận tâm, dịch vụ chuyên nghiệp,…

📌 Lợi ích: Tăng sự gắn kết, nâng cao trải nghiệm khách hàng.


3️⃣ Triển khai Chương trình CSKH & Chính sách Giữ Chân Khách Hàng

  • Xây dựng Loyalty Program: Tích điểm, nâng cấp thành viên (Silver, Gold, VIP), ưu đãi đặc biệt.
  • Tạo quy trình chăm sóc khách hàng thân thiết: Theo dõi định kỳ, tặng quà tri ân.
  • Chủ động tiếp cận & chăm sóc khách hàng có dấu hiệu rời bỏ.

📌 Lợi ích: Gia tăng lòng trung thành, kéo dài vòng đời khách hàng (LTV).


4️⃣ Quản lý Khiếu nại & Cải thiện Dịch Vụ

  • Xây dựng quy trình xử lý phản hồi & khiếu nại: Phản hồi trong 24h, phân loại theo mức độ ưu tiên.
  • Thiết lập kênh tiếp nhận ý kiến: Hotline, Email, Biểu mẫu đánh giá sau mỗi giao dịch.
  • Theo dõi chỉ số hài lòng (NPS, CSAT) & cải tiến liên tục.

📌 Lợi ích: Giữ vững uy tín, biến khách hàng không hài lòng thành trung thành.


5️⃣ Đánh giá & Tối ưu Liên Tục

  • Phân tích dữ liệu từ CRM, khảo sát NPS, CSAT để phát hiện điểm yếu.
  • Tự động hóa quy trình CSKH: Gửi tin nhắn/email nhắc nhở, follow-up sau mua hàng.
  • Đào tạo đội ngũ CSKH để nâng cao kỹ năng giao tiếp & xử lý tình huống.

📌 Lợi ích: Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, tối ưu hiệu suất.

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Xây Dựng Thương Hiệu

1. Tầm nhìn & Sứ mệnh thương hiệu

  • Tầm nhìn (Vision): Định hướng dài hạn về tương lai thương hiệu.
  • Sứ mệnh (Mission): Lý do tồn tại và giá trị mang lại cho khách hàng.

2. Giá trị cốt lõi (Brand Core Values)

  • Hệ thống giá trị định hướng văn hóa và hoạt động thương hiệu.

3. Đối tượng mục tiêu (Target Audience)

  • Xác định khách hàng lý tưởng theo nhân khẩu học, tâm lý, hành vi tiêu dùng, vị trí địa lý.

Công cụ hỗ trợ:

  • Customer Persona – Hồ sơ khách hàng điển hình.
  • JTBD (Jobs-To-Be-Done Framework) – Xác định nhu cầu thực sự của khách hàng.

4. Định vị thương hiệu (Brand Positioning)

  • Xác định thương hiệu đứng ở đâu trong tâm trí khách hàng.

Công cụ hỗ trợ: Brand Positioning Map (Bản đồ định vị thương hiệu)


5. Nhận diện thương hiệu (Brand Identity)

  • Gồm Tên thương hiệu, Logo, Màu sắc, Font chữ, Slogan, Tone giọng nói.

Công cụ hỗ trợ: Brand Guidelines (Cẩm nang thương hiệu)


6. Tính cách thương hiệu (Brand Personality)

  • Tạo cảm xúc, kết nối với khách hàng qua tính cách nhân hóa của thương hiệu.

Công cụ hỗ trợ: 12 Brand Archetypes (Nguyên mẫu thương hiệu)


7. Câu chuyện thương hiệu (Brand Story)

  • Kể về hành trình, cảm hứng & lý do thương hiệu ra đời.

Công cụ hỗ trợ: Golden Circle (Why – How – What)


8. Trải nghiệm thương hiệu (Brand Experience)

  • Cách thương hiệu tương tác với khách hàng qua sản phẩm, dịch vụ, marketing.

Công cụ hỗ trợ: Customer Journey Map (Bản đồ hành trình khách hàng)


12 Nguyên Mẫu Thương Hiệu (Brand Archetypes)

  1. Người Vô Tội (The Innocent)
  2. Người Khám Phá (The Explorer)
  3. Người Hiền Triết (The Sage)
  4. Người Anh Hùng (The Hero)
  5. Kẻ Nổi Loạn (The Rebel)
  6. Nhà Ảo Thuật (The Magician)
  7. Người Bình Dân (The Everyman)
  8. Người Yêu (The Lover)
  9. Người Chăm Sóc (The Caregiver)
  10. Chú Hề (The Jester)
  11. Người Thống Trị (The Ruler)
  12. Người Sáng Tạo (The Creator)

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

1/  Mô hình kinh doanh hiện tại là gì?
2/  Xác định lý do muốn xây dựng giá trị văn hóa?
3/  Định hướng & Tiêu chí xây dựng văn hóa?

  • Hướng vào bên trong doanh nghiệp: con người, thân thiện, gia đình?
  • Hướng ra ngoài thị trường: khách hàng, đối tác, cạnh tranh, hiệu quả?
  • Hướng đến sự linh hoạt, sáng tạo?
  • Hướng đến sự ổn định, quy trình, cấp bậc?

4/  Chìa khóa để xây dựng giá trị văn hóa?

  • Giá trị cốt lõi + điểm mạnh + tiểu chí cần phải có để thành công
  • Các quy chế, quy định, quy trình cho (Nhân viên, Khách hàng, Nhà đầu tư, đối tác cung ứng, đối tác bán hàng)
  • + [Sự cam kết] của tất cả nhân viên

Loại hình Định hướng chính Ưu điểm chính Nhược điểm chính
Gia đình
(Clan)
Nhân viên & hợp tác Môi trường gắn kết, nhân viên trung thành Thiếu cạnh tranh, khó mở rộng
Sáng tạo
(Adhocracy)
Đổi mới & linh hoạt Thúc đẩy sáng tạo, dễ thích nghi Rủi ro cao, thiếu ổn định
Thị trường
(Market)
Hiệu suất & kết quả Tăng trưởng nhanh, thúc đẩy cạnh tranh Áp lực cao, có thể gây căng thẳng
Cấp bậc
(Hierarchy)
Ổn định & kiểm soát Hoạt động ổn định, ít rủi ro Thiếu linh hoạt, dễ quan liêu

Tùy theo mô hình kinh doanh, mục tiêu, Chủ doanh nghiệp chọn Định hướng & tiêu chí để xây dựng văn hóa doanh nghiệp phù hợp.

Định hướng, mục tiêu, lựa chọn tiêu chí, kết hợp để tạo nên một giá trị văn hóa cho doanh nghiệp nhằm tạo sự phát triển mạnh mẽ, cạnh tranh, bền vững.

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

  1. Xác định Mô hình doanh nghiệp ?
  2. Phương thức định giá doanh nghiệp tối ưu
  3. Hồ sơ gọi vốn chuyên nghiệp, hiệu quả

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Nội dung huấn luyện:

Hệ thống & Công nghệ

Mục tiêu hướng tới 80% system + 20% con người. Các lĩnh vực cần ưu tiên tự động hóa, kiểm tra & đo lường:

  • Automation chiến dịch Marketing
  • Quản lý bán hàng và chăm sóc khách hàng (CRM)
  • Hệ thống tài chính và kế toán
  • Kiểm tra & Đo lường
  • Nhân sự & Đào tạo
  • Quản lý kho và chuỗi cung ứng
  • Quản lý sản xuất và dịch vụ

1-3 ngày tùy quy mô doanh nghiệp
Phí huấn luyện:  800$/ngày

Đăng ký

Bạn MUỐN HUẤN LUYỆN Mảng nào?

“Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp để PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, đừng ngần ngại liên hệ!
Chúng tôi rất hân hạnh được đồng hành và hỗ trợ bạn.”

Đăng ký huấn luyện